Chi tiết sản phẩm
Chi tiết Thép 2083:
- Bảo vệ thép, chống gỉ cao
- Chi phí bảo trì khuôn thấp
- Khả năng đánh bóng tốt.
- Chống mài mòn trong mọi điều kiện
- Khả năng gia công dễ dàng.
- Độ cứng đồng nhất mọi kích thước.
Ứng dụng :
- Khuôn cho nhựa có tính chất ăn mòn như PVC, Acetates.
- Khuôn ép phun chịu mài mòn và nhựa nhiệt rắn
- Khuôn cho các sản phẩm điện tử, y tế với sản lượng lớn.
- Khuôn cho các sản phẩm quang học như mắt kính, Camera, bình chứa dược phẩm,..
- Khuôn thổi nhựa PVC, PET
- Đầu lò ép đùn.
- Khuôn ép nén
- Khuôn thủy tinh
Thành phần hóa học:
Mác thép | Chemical Composition (%) | ||||||
Tiêu chuẩn DIN | C | Si | Mn | P | S | Cr | Ni |
2083 | 0.39 | 0.31 | 0.36 | 0.027 | 0.007 | 12.25 | 0.24 |
Đặc điểm kỹ thuật :
Mác thép | Thành phần (%) Typical analysis | C0.17-0.45 | Si<1.0 | Mn<1.0 | Cr12-14 | |
Tiêu chuẩn Đức – DIN | Tiêu chuẩn Nearest Equivalent | AISI 420, PAK90 , HPM – 38, ASSAB STAVAX | ||||
2083 | Tình trạng giao hàng Delivery condition | Độ cứng khoảng 28-32 HRC |
Lý tính :
Truyền nhiệt | 20 | 350 | 700oC |
Thermal conductivity (W/m.k) | 20.0 | 23.0 | 26.2 |
Giãn nở nhiệt | 20-100 | 20-200 | 20-300 | 20-400 | 20-500 | 20-600 | 20-700oC |
Thermal expansion (10-6 m/m.k) | 10.5 | 11.0 | 11.0 | 11.5 | – | – | – |
Nhiệt luyện :
Ủ mềm | to C | làm nguội (in) | Độ cứng HB |
Soft annealing | 760-800 | trong lò( funace) | Max.230 |
Toi | to C | làm nguội (in) | Độ cứng HRC |
Hardening | 1020-1050 | dầu 500-550 o C | 56 |
Ram | Nhiệt độ to C | 100 | 200 | 300 | 400 | 500 | 600 |
Tempering | Độ cứng (HRC) | 56 | 55 | 52 | 51 | 52 | 40 |