Chi tiết sản phẩm
2. Ứng Dụng Nhôm Tấm
Làm tấm phản quang, chóa đèn, đồ trang trí, thùng chứa trong công nghiệp hóa chất, vật liệu dẫn điện.
Đặc tính bên ngoài của nhôm tấm A1050 – H14
- Độ dày : Nhôm tấm A1050-H14 thường có độ dày từ 0.17 – 12 mm
- Khổ nhôm tấm: có 2 khổ phổ biến là 1000 x 2000 mm, 1200 x 2400mm.
- Độ cứng: H14
- Có độ bền kéo: 105 – 145 Mpa
- Cường độ chảy thấp nhất là 85 Mpa
- Ngoài các kích thước tiêu chuẩn trên, CÔNG TY TNHH TMDV XNK HOÀN NGUYÊN còn nhận đặt hàng theo yêu cầu của quý khách hàng.
- Dễ điện phân
- Dễ anot
- Chống ăn mòn mạnh mẽ dù dưới tác động của môi trường
- Dễ dàng hàn bằng quy trình MIG hoặc TIG
- Độ giãn nở của nhôm tấm A1050-H14 phụ thuộc vào độ dày:
- Độ dày từ 0.2 – 1.5mm : 2%
- Độ dày từ 1.5 – 3mm: 4%
- Độ dày từ 3 – 6mm: 5%
- Độ dày từ 6 – 12.5mm Chính: 6%
- Độ dày từ 12.5 – 25mm: …
Thành phần hoá học của nhôm tấm A1050 – H14:
- Iron (Fe): 0 – 0.4%
- Silicon (Si): 0 – 0.25%
- Zinc (Zin): 0 – 0.07%
- Magnesium (Mg): 0 – 0.05%
- Titanium (Ti): 0 – 0.05%
- Manganese (Mn): 0 – 0.05%
- Copper (Cu): 0 – 0.05%
- Other (Each): 0 – 0.03%
- Còn lại là Aluminium : Nhôm.
3. Danh Mục Sản Phẩm Nhôm Tấm
STT | QUI CÁCH | ĐỘ CỨNG | ĐƠN GIÁ |
1 | 0.23 - 0,43 mm X 1000 mm X 2000 mm | H14 | Liên hệ 0918.269.779 |
2 | 0,53 - 0.73 mm X 1000 mm X 2000 mm | H14 | |
3 | 0.8 - 3.95 x 1000 mm x 2000 mm | H14 | |
3 | 4,95 - 10.0 mm X 1000 mm X 2000 mm | H14 | |
4 | 0,5 - 1.1 mm X 1000 mm X 2000 mm | HO | |
5 | 0.23 - 0,43 mm X 1200 mm X 2400 mm | H14 | |
6 | 0.53 - 0.73 x 1200 mm x 2400 mm | H14 | |
7 | 0,8 - 3,95 mm X 1200 mm X 2400 mm | H14 | |
8 | 4,95 - 10.0 mm X 1200 mm X 2400 mm | H14 |
Ghi chú:
- Đơn giá nhôm tấm trên chưa bao gồm phí vận chuyển.
- Phương thức thanh toán: Tiền mặt hoặc chuyển khoản bằng VNĐ, phí chuyển khoản do Bên mua chịu.
- Dung sai đơn trọng theo quy định nhà sản xuất (±) 0.5% .
- Địa điểm giao hàng: Kho bên bán