Chi tiết sản phẩm
Thép SS400 nằm trong nhóm thép cacbon. Loại thép các thành phần cơ bản chính là sắt và cacbon và các nguyên tố khác như (mangan, silic, photpho, crom…).Các loại thép SS400 có giới hạn bền kéo từ khoảng 400-510 MPa, tương đương với thép CT3 của Nga, tương đương với CT42, CT51 của Việt Nam. Độ bền chảy sẽ được chia theo độ dày, nếu thép SS400 có độ dày nhỏ hơn 16 mm thì có độ bền chảy khoảng 245 Mpa, còn thép dày 16 – 40 mm sẽ là 235. Riêng loại thép dày lớn hơn 40mm thì sẽ là 215 Mpa.
Tính chất cơ lý tính:
Mác thép | Giới hạn chảy (MPa) ≥ | Độ bền kéo δb (MPa) | Độ giãn dài ≥ | Uốn cong 108° r: bán kính mặt trong a: độ dài hoặc đường kính | |||
Chiều dày hoặc đường kính (mm) | Chiều dài hoặc đường kính (mm) | δ (%) | |||||
≤16 | 16<...≤40 | >40 | |||||
SS400 (SS41) | 245 | 235 | 215 | 400~510 | Tấm dẹt ≤ 5 > 5 ~ 16 16 ~ 50 > 40 | 21 17 21 23 | r = 1.5a |
Thanh, góc ≤ 25 > 25 | 20 24 | r = 1.5a |
Thành phần hóa học :
Mác thép | Mác cũ | C (%) | Si (%) | Mn (%) | P (%) ≤ | S (%) ≤ |
Thép cacbon thông thường [JIS G3101] | ||||||
SS400 | S41 | - | - | - | 0.050 | 0.050 |
Các mác thép tương đương SS400 đối chiếu với Tiêu chuẩn của Trung Quốc, Đức, Pháp, ISO, Nga, Thụy Điển, Anh, Mỹ và Việt Nam:
TT | Trung Quốc | Đức | Pháp | Tổ chức Tiêu chuẩn Quốc tế ISO | Nhật | Nga | Thụy Điển | Việt Nam | Anh | Mỹ | ||
GB | DIN | W-Nr. | NF | JIS | ГОСТ | SS | TCVN | BS | ASTM | UNS | ||
1 | Q235A | S235JR | 1.0037 | S235JR | Fe 360A | SS400 | Ст-Зкп-2 | 1311 | CT42 | S235JR | А570 Gr-A | K02501 |